Từ điển Thiều Chửu
格 - cách/các
① Chính, như duy đại nhân vi năng cách quân tâm chi phi 惟大人為能格君心之非 chỉ có bực đại nhân là chính được cái lòng xằng của vua. ||② Cảm cách, lấy lòng thành làm cho người cảm phục gọi là cách. ||③ Xét cho cùng, như trí tri tại cách vật 致知在格物 xét cùng lẽ vật mới biết hết, vì thế nên nghiên cứu về môn học lí hoá gọi là cách trí 格致. ||④ Xô xát, như cách đấu 格鬥 đánh lộn. Sức không địch nổi gọi là bất cách 不格. ||⑤ Khuôn phép, như cập cách 及格 hợp cách. ||⑥ Phân lượng (so sánh), như làm việc có kinh nghiệm duyệt lịch gọi là tư cách 資格. ||⑦ Từng, như một từng của cái giá sách gọi là nhất cách 一格. ||⑧ Ô vuông, kẻ giấy ra từng ô vuông để viết gọi là cách. ||⑨ Một âm là các. Bỏ xó, như sự các bất hành 事格不行 sự bỏ đó không làm nữa. ||⑩ Vướng mắc.

Từ điển Trần Văn Chánh
格 - cách
① Ô, ngăn, ô vuông, đường kẻ, tầng, nấc: 方紙格 Giấy kẻ ô; 四格兒書架 Kệ (giá) sách bốn ngăn; ② Tiêu chuẩn, cách thức, quy cách, phong cách, cách: 合格 Đủ tiêu chuẩn; 別具一格 Có phong cách riêng; ③ (ngôn) Cách: 俄語有六個格 Tiếng Nga có sáu cách; ④ (văn) Sửa cho ngay thẳng đúng đắn: 惟大人爲能格君心之非 Chỉ có bậc đại nhân là sửa cho ngay được lòng xằng bậy của vua (Mạnh tử); ⑤ (văn) Làm cho người khác cảm phục, cảm cách; ⑥ (văn) Xét cho cùng, suy cứu, nghiên cứu: 致知在格物 Muốn biết đến nơi đến chốn thì phải xét cho cùng lí lẽ của sự vật (Đại học); ⑦ (văn) Xô xát. 【格鬥】cách đấu [gédòu] Vật lộn quyết liệt; ⑧ (văn) Nhánh cây dài: 枝格相交 Nhánh dài giao nhau (Dữu Tín: Tiểu viên phú); ⑨ (văn) Hàng rào: 戰格 Hàng rào để ngăn giặc trong lúc đánh nhau; ⑩ (văn) Điều khoản pháp luật; ⑪ (văn) Ngăn trở, trở ngại; ⑫ (văn) Chống đỡ; ⑬ (văn) Đánh; ⑭ (văn) Đến; ⑮ (văn) Lại đây: 格,爾衆庶! Lại đây! Các ngươi! (Thượng thư); ⑯ [Gé] (Họ) Cách.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
格 - cách
Cây gỗ dài — Phép tắc, lề lối — Độ lượng của một người — Đến. Tới — Ngay thẳng.


篣格 - bành cách || 炮格 - bào cách || 不及格 - bất cập cách || 筆格 - bút cánh || 格鬬 - cách đấu || 格度 - cách độ || 格律 - cách luật || 格外 - cách ngoại || 格言 - cách ngôn || 格非 - cách phi || 格殺 - cách sát || 格天 - cách thiên || 格致 - cách trí || 格物 - cách vật || 及格 - cập cách || 枝格 - chi cách || 骨格 - cốt cách || 特格 - đặc cách || 逸格 - dật cách || 合格 - hợp cách || 人格 - nhân cách || 人格化 - nhân cách hoá || 入格 - nhập cách || 破格 - phá cách || 品格 - phẩm cách || 配格 - phối cách || 風格 - phong cách || 方格 - phương cách || 超格 - siêu cách || 失格 - thất cách || 體格 - thể cách || 性格 - tính cách || 蘇格蘭 - tô cách lan || 資格 - tư cách ||